Xem Nhanh Zalo 0938986801
Cách chọn size quần áo con nít đơn giản, chuẩn nhất
Tìm hiểu cách chọn size áo quần cho trẻ thơ chuẩn nhất. Bảng size quần áo cho bé theo cân nặng, chiều cao, độ tuổi…
Bạn muốn mua đồ cho trẻ nhưng chưa biết chọn thế nào cho đúng? Cùng tham khảo ngay cách chọn size áo xống trẻ em theo cân nặng, chiều cao, độ tuổi,… qua bài viết bên dưới nhé.
1
Cách chọn size quần áo trẻ mỏ theo cân nặng
1
Cách chọn size quần áo trẻ mỏ theo cân nặng
Chọn size áo xống trẻ nít theo cân nặng
Đối với trẻ nhỏ thì cân nặng tả đa số sự phát triển của cơ thể. Do đó mà việc chọn size áo quần trẻ em theo cân nặng là một trong những cách chọn hợp lý và cho kết quả chuẩn nhất.
con nít lớn lên rất nhanh, nên bạn nên thường xuyên theo dõi cân nặng của bé để có thể điều chỉnh size xống áo kịp thời, giúp bé được thoải mái trong vui chơi, vận động. Dưới đây là bảng size áo xống cho con nít theo cân nặng.
Size | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cân nặng (kg) | Dưới 5 | Dưới 6 | 8 – 10 | 11 – 13 | 14 – 16 | 17 – 19 | 20 – 22 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân nặng (kg) | 22 – 25 | 25 – 27 | 30 – 33 | 34 – 37 | 37 – 40 | 40 – 43 | 40 – 43 | 43 – 46 |
Bảng size áo quần con nít theo cân nặng
Lưu ý:
thông báo trên bảng chỉ để tham khảo, vì size quần áo sẽ có thể khác nhau giữa các thương hiệu. Các mẹ cần nắm rõ số đo để mua đồ vừa vặn với trẻ. Cách chọn size áo xống trẻ em theo chiều cao
Ngoài cân nặng thì chiều cao cũng là một nhân tố giúp đề đạt tốc độ phát triển của bé. Có những trẻ phát triển rất nhanh về chiều cao nhưng cân nặng thì không thay đổi nhiều, cho nên bạn nên tham khảo thêm cách chọn size áo quần con trẻ theo chiều cao để có thể chọn đúng size quần áo cho trẻ.
Size | Chiều cao (cm) |
---|---|
1 | 74 – 79 |
2 | 79 – 83 |
3 | 83 – 88 |
4 | 88 – 95 |
5 | 95 – 105 |
6 | 105 – 110 |
7 | 110 – 116 |
8 | 116 – 125 |
9 | 125 – 137 |
10 | 137 – 141 |
11 | 142 – 145 |
12 | 146 – 149 |
13 | 150 – 157 |
14 | 157 – 160 |
Cách chọn size áo xống trẻ mỏ theo chiều cao
2
Cách chọn size áo quần trẻ mỏ theo độ tuổi
2
Cách chọn size áo quần trẻ mỏ theo độ tuổi
Chọn size áo quần trẻ mỏ theo độ tuổi
Độ tuổi cũng là một cách để giúp bạn xác định size quần áo cho con nít, tuy nhiên điều này chỉ ở mức tương đối, vì vậy bạn nên kết hợp tuổi với chiều cao,
cân nặng của trẻ để có size chính xác nhất. Bên cạnh đó, size áo quần sẽ chia ra quần áo cho trẻ sơ sinh (từ 1 tuổi trở xuống) và áo xống cho trẻ từ 1 – 13 mua ghế nail tuổi. Dưới đây là cách chọn size áo xống con trẻ từ 1 tuổi trở xuống:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
---|---|---|---|
1 | 0 – 3 tháng | 47 – 50 | 2,8 – 4 |
2 | 3 – 6 tháng | 55 – 60 | 4 – 6 |
3 | 6 – 9 tháng | 60 – 70 | 6 – 8 |
4 | 9 – 12 tháng | 70 – 75 | 8 – 10 |
5 | 1 tuổi | 75 – 80 | 10 – 11 |
Bảng size áo quần trẻ sơ sinh theo độ tuổi
Dưới đây là cách chọn size áo xống trẻ em từ 1 tuổi trở lên:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
---|---|---|---|
1 | 1 – 1,5 tuổi | 75 – 84 | 10 – 11,5 |
2 | 1 – 2 tuổi | 85 – 94 | 11,5 – 13,5 |
3 | 2 – 3 tuổi | 95 – 100 | 13,5 – 16 |
4 | 3 – 4 tuổi | 101 – 106 | 16 – 18 |
5 | 4 – 5 tuổi | 107 – 113 | 18 – 21 |
6 | 5 – 6 tuổi | 114 – 118 | 21 – 24 |
7 | 6 – 7 tuổi | 119 – 125 | 24 – 27 |
8 | 7 – 8 tuổi | 126 – 130 | 27 – 30 |
9 | 8 – 9 tuổi | 131 – 136 | 30 – 33 |
10 | 9 – 10 tuổi | 137 – 142 | 33 – 37 |
11 | 11 – 12 tuổi | 143 – 148 | 37 – 41 |
12 | 12 – 13 tuổi | 149 – 155 | 41 – 45 |
Cách chọn size quần áo con nít theo độ tuổi
Lưu ý:
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, trẻ em phát triển rất nhanh nên cần nằm Thông tin so đo tại thời khắc mua áo xống.
3
Cách chọn áo quần cho bé theo size S, M, L, XL
3
Cách chọn áo quần cho bé theo size S, M, L, XL
Cách chọn quần áo cho bé theo size S, M, L, XL
Tùy theo độ tuổi, cân nặng, chiều cao mà size xống áo của bé trai và bé gái sẽ khác nhau. bởi thế để chọn áo quần theo size XS, S, M, L, XL cho bé xác thực nhất thì bạn cần nắm bắt được tuổi, chiều cao, cân nặng của bé. Dưới đây là bảng size áo xống cho bé trai theo size XS, S, M, L, XL:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
---|---|---|---|
XS | 4 – 6 | 99 -113 | 16 -19 |
S | 6- 8 | 114 -127 | 19 – 25 |
M | 8 – 9 | 127 -137 | 25 – 33 |
L | 9 – 11 | 140 -162,5 | 33 – 45 |
XL | 11 – 13 | 157.5 – 167,5 | 45,5 – 57 |
Bảng size áo xống cho bé trai theo size S, M, L, XL
Dưới đây là bảng size quần áo cho bé gái theo size XS, S, M, L, XL:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
---|---|---|---|
XS | 4 – 6 | 99 -113 | 16 -19 |
S | 6- 8 | 114 -127 | 19 – 25 |
M | 8 – 9 | 127 -137 | 25 – 30 |
L | 9 – 11 | 137 -146 | 30 -38 |
XL | 11 – 13 | 146 – | 38 – 50 |
Bảng size áo quần cho bé gái theo size S, M, L, XL
Lưu ý
: Khi mua đồ bạn cần tìm hiểu và nhờ tư vấn về đơn vị áo quần đang được dùng. Tùy nhãn hàng, thương hiệu sẽ có quy định riêng về size.
Trên đây là những cách chọn size áo quần trẻ nít đơn giản, chuẩn nhất mà Bách hóa XANH muốn mang đến cho bạn. Hy vọng bạn sẽ thấy những Thông tin này hữu ích.
Chọn mua nước giặt tại Bách hóa XANH để sử dụng nhé