Xem Nhanh Zalo 0938986801
Cách chọn size áo cho nữ chuẩn nhất 2022
Tìm hiểu cách chọn size áo cho nữ chuẩn nhất năm 2022. Bảng size áo thun, áo sơ mi, áo khoác, theo chiều cao, cân nặng và số đo trên cơ thể.
Mua sắm online đang là khuynh hướng giờ. Tuy nhiên có nhiều bạn nữ vẫn chưa biết cách chọn size áo ăn nhập. Cùng tìm hiểu cách chọn size áo cho nữ chuẩn nhất 2022.
1
Cách chọn size áo nữ theo chiều cao, cân nặng
1
Cách chọn size áo nữ theo chiều cao, cân nặng
Chọn size áo theo chiều cao, cân nặng
Mỗi người sẽ có chiều cao, cân nặng khác nhau và sẽ mặc vừa những chiếc áo với các size khác nhau
. thí dụ như cô nàng cao 1m5 nặng 39kg sẽ vừa áo size S nhưng cô nàng khác với cùng chiều cao, nặng 42kg sẽ vừa với size M. Dưới đây là bảng size áo nữ theo chiều cao và cân nặng.
Dưới 1m5 | 1m5 – 1m6 | 1m6 – 1m7 | Trên 1m7 | |
---|---|---|---|---|
Dưới 40kg | S | M | M | L |
40kg – 50kg | S/M | M/L | L/XL | XL |
50kg – 65kg | M | L | L/XL | XL |
Trên 65kg | L | L/XL | XL | XXL |
2
Cách chọn size áo nữ theo số đo trên thân thể
2
Cách chọn size áo nữ theo số đo trên thân thể
Chọn size áo theo số đo thân
Các bạn
có cùng chiều cao, cân nặng có thể có những số đo khác nhau.
Để chọn cho mình chiếc áo thật vừa vặn, bạn nên tìm hiểu size áo dựa vào các số đo của thân. Dưới đây là bảng size áo tham khảo dựa vào các số đo của cơ thể.
Size | Chiều dài áo (cm) | Số đo ngực (cm) | Chiều ngang (cm) |
---|---|---|---|
S | 58 | 42 | 32 |
M | 60 | 43 | 35 |
L | 63 | 44 | 37 |
XL | 66 | 48 | 41 |
XXL | 68 | 50 | 43 |
3
Cách chọn size áo nữ theo từng loại áo
3
Cách chọn size áo nữ theo từng loại áo
Chọn size áo thun
Chọn size áo thun
Chọn size áo thun cho nữ
Để chọn được một chiếc áo thun vừa vặn, hài lòng thì bạn nên tham khảo cách chọn size áo thun theo tham số thân và cả theo chiều cao, cân nặng.
Dưới đây là bảng size áo thun nữ dựa vào thông số cơ thể:
Size | Chiều dài áo (cm) | Bụng/ngực (cm) | Vai (cm) |
---|---|---|---|
S | 59 | 41 | 35 |
M | 60 | 43 | 36 |
L | 62 | 45 | 37 |
XL | 64 | 47 | 38 |
Bảng size áo thun nữ dựa vào chiều cao, cân nặng:
Size áo | Chiều cao (m) | Cân nặng (kg) |
---|---|---|
S | 1m5 – 1m6 | 42 – 49 |
M | 1m6 – 1m7 | 50 – 55 |
L | 1m7 – 1m75 | 55 – 65 |
XL | 1m75 – 1m8 | 65 – 71 |
XXL | Trên 1m8 | 71 – 76 |
Chọn size áo sơ mi
Chọn size áo sơ mi
Chọn size áo sơ mi cho nữ
Để chọn được chiếc áo sơ mi vừa vặn với mình, bạn nên tham khảo cả cách chọn size áo sơ mi theo chiều cao, cân nặng và theo các thông số thân.
Dưới đây là bảng size áo sơ mi theo tham số thân:
Size áo | Chiều dài (cm) | Ngang vai (cm) | Dài tay (cm) | Phần ngực (cm) | Cổ áo (cm) |
---|---|---|---|---|---|
S | 60 | 35 | 17 | 86 | 34 |
M | 61 | 36 | 18 | 88 | 35 |
L | 62 | 37 | 19 | 92 | 36 |
XL | 63 | 39 | 20 | 96 | 37 |
XXL | 64 | 41 | 21 | 100 | 38 |
Dưới đây là bảng size áo sơ mi cho nữ dựa vào chiều cao và cân nặng:
Size | S | M | L | XL | XXL |
---|---|---|---|---|---|
Chiều cao | 148 – 153 | 153 – 155 | 155 – 158 | 158 – 162 | 155 – 166 |
Cân nặng (kg) | 38 – 43 | 43 – 46 | 46 – 53 | 53 – 57 | 57 – 66 |
Chọn size áo khoác
Chọn size áo khoác
Chọn size áo khoác nữ
Dưới đây là bảng size áo khoác nữ cho bạn tham khảo để bạn có thể dễ dàng chọn được một chiếc áo khoác thật vừa vặn với mình.
Size | Rộng vai (cm) | Dài áo (cm) | Vòng ngực (cm) | Dài tay (cm) | Vòng mông (cm) |
---|---|---|---|---|---|
S | 34 – 36 | 60.5 | 80 – 84 | 59.5 | 86 – 90 |
M | 36 – 38 | 62.5 | 84 – 88 | 60.5 | 90 – 94 |
L | 38 – 40 | 64.5 | 88 – 92 | 61.5 | 94 – 98 |
XL | 40 – 42 | 65.5 | 92 – 96 | 62.5 | 98 – 102 |
Trên đây là san sớt của Bách hóa XANH về cách chọn size áo cho nữ chuẩn nhất 2022. Cảm ơn bạn đã theo dõi và đừng quên chờ đón những bài viết tiếp theo trên website Bách hóa XANH nhé!
Mua bột giặt các loại tại Bách hóa XANH để làm sạch áo quần nhé: